Ý kiến thăm dò

Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
52781

DANH SÁCH TRÍCH NGANG HÒA GIẢI VIÊN CƠ SỞ

Ngày 25/04/2024 08:20:00

PHỤ LỤC 2

 DANH SÁCH TRÍCH NGANG HÒA GIẢI VIÊN CƠ SỞ

STT

 Tên xã, phường, thị trấn( cấp xã)

      Họ và tên

 Năm sinh

Giới tính

 Dân tộc

Tổ hòa giải

 

Trình độ chuyên môn

 

 

Quyết định công nhận làm hòa giải viên

 

I

Xã Định Công

 

 

 

 

Cẩm Trướng 1

 

QĐ số: 55/UBND   ngày 24/4/2024

1

 

Đỗ Ngọc Bội

1958

Nam

Kinh

 

không

  

2

 

Nguyễn Duy Hàn

1963

Nam

Kinh

 

Không

    

3

 

Nguyễn Thị Thủy

1970

Nữ

Kinh

 

không

 

4

 

Lê Thị Vấn

1964

Nữ

Kinh

 

Không

 

5

 

Tống Thị Xây

1949

Nữ

Kinh

 

không

 

6

 

Lê Xuân Trường

1989

Nam

Kinh

 

Không

 

7

 

Nguyễn Anh Tuấn

1995

Nam

Kinh

 

Đại học

 

8

 

Lê Văn Thăng

1964

nam

kinh

 

không

 

II

Xã Định Công

 

 

 

 

Cẩm Trướng 2

 

QĐ số: 56/UBND   ngày 24/4/2024

1

 

Nguyễn Ngọc Phương

1970

Nam

Kinh

 

Trung cấp

 

2

 

Đỗ Ngọc Sáu

1968

Nam

Kinh

 

không

    

3

 

Đỗ Thị Nương

1971

Nữ

Kinh

 

không

 

4

 

Lê Thị Nhung

1976

Nữ

Kinh

 

Không

 

5

 

Nguyễn Văn Thu

1998

Nữ

Kinh

 

Đại học

 

6

 

Bùi Thị Lý

1947

Nam

Kinh

 

Không

 

7

 

Đỗ Văn Tuấn

1995

Nam

kinh

 

Đại Học

 

III

Xã Định Công

 

 

 

 

Phú Khang

 

QĐ số: 57/UBND   ngày 24/4/2024

1

 

Đào Văn Minh

1971

Nam

kinh

 

Không

 

2

 

Cao Văn Châu

1972

Nam

kinh

 

Không

 

3

 

Nguyễn Thị Lọc

1967

Nữ

kinh

 

Không

 

4

 

Bùi Thị Ánh

1972

Nữ

kinh

 

Không

 

5

 

Nguyễn Văn Nối

1962

Nam

Kinh

 

Không

 

6

 

Phạm Hồng Mai

1956

Nam

kinh

 

Không

 

7

 

Bùi Văn Long

1991

Nam

kinh

 

Đại học

 

8

 

Nguyễn Văn Toàn

1986

Nam

kinh

 

Đại học

 

   IV

Xã Định Công

 

 

 

 

Quan Yên

 

QĐ số: 58/UBND   ngày 24/4/2024

1

 

Đỗ Đức Tại

1966

Nam

Kinh

 

Đại học

 

2

 

Nguyễn Sơn Hà

1960

Nam

Kinh

 

Không

 

3

 

Nguyễn Thị Minh

1970

Nữ

Kinh

 

Không

 

4

 

Trịnh Văn Dự

1975

Nam

Kinh

 

Không

 

5

 

Nguyễn Văn Bình

1960

Nam

Kinh

 

Không

 

6

 

Lê Thị Tăng

1958

Nữ

Kinh

 

Không

 

7

 

Nguyễn Văn Cảnh

1990

Nam

kinh

 

Không

 

8

 

Lê Ngọc Vĩnh

1982

Nam

Kinh

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH SÁCH TRÍCH NGANG HÒA GIẢI VIÊN CƠ SỞ

Đăng lúc: 25/04/2024 08:20:00 (GMT+7)

PHỤ LỤC 2

 DANH SÁCH TRÍCH NGANG HÒA GIẢI VIÊN CƠ SỞ

STT

 Tên xã, phường, thị trấn( cấp xã)

      Họ và tên

 Năm sinh

Giới tính

 Dân tộc

Tổ hòa giải

 

Trình độ chuyên môn

 

 

Quyết định công nhận làm hòa giải viên

 

I

Xã Định Công

 

 

 

 

Cẩm Trướng 1

 

QĐ số: 55/UBND   ngày 24/4/2024

1

 

Đỗ Ngọc Bội

1958

Nam

Kinh

 

không

  

2

 

Nguyễn Duy Hàn

1963

Nam

Kinh

 

Không

    

3

 

Nguyễn Thị Thủy

1970

Nữ

Kinh

 

không

 

4

 

Lê Thị Vấn

1964

Nữ

Kinh

 

Không

 

5

 

Tống Thị Xây

1949

Nữ

Kinh

 

không

 

6

 

Lê Xuân Trường

1989

Nam

Kinh

 

Không

 

7

 

Nguyễn Anh Tuấn

1995

Nam

Kinh

 

Đại học

 

8

 

Lê Văn Thăng

1964

nam

kinh

 

không

 

II

Xã Định Công

 

 

 

 

Cẩm Trướng 2

 

QĐ số: 56/UBND   ngày 24/4/2024

1

 

Nguyễn Ngọc Phương

1970

Nam

Kinh

 

Trung cấp

 

2

 

Đỗ Ngọc Sáu

1968

Nam

Kinh

 

không

    

3

 

Đỗ Thị Nương

1971

Nữ

Kinh

 

không

 

4

 

Lê Thị Nhung

1976

Nữ

Kinh

 

Không

 

5

 

Nguyễn Văn Thu

1998

Nữ

Kinh

 

Đại học

 

6

 

Bùi Thị Lý

1947

Nam

Kinh

 

Không

 

7

 

Đỗ Văn Tuấn

1995

Nam

kinh

 

Đại Học

 

III

Xã Định Công

 

 

 

 

Phú Khang

 

QĐ số: 57/UBND   ngày 24/4/2024

1

 

Đào Văn Minh

1971

Nam

kinh

 

Không

 

2

 

Cao Văn Châu

1972

Nam

kinh

 

Không

 

3

 

Nguyễn Thị Lọc

1967

Nữ

kinh

 

Không

 

4

 

Bùi Thị Ánh

1972

Nữ

kinh

 

Không

 

5

 

Nguyễn Văn Nối

1962

Nam

Kinh

 

Không

 

6

 

Phạm Hồng Mai

1956

Nam

kinh

 

Không

 

7

 

Bùi Văn Long

1991

Nam

kinh

 

Đại học

 

8

 

Nguyễn Văn Toàn

1986

Nam

kinh

 

Đại học

 

   IV

Xã Định Công

 

 

 

 

Quan Yên

 

QĐ số: 58/UBND   ngày 24/4/2024

1

 

Đỗ Đức Tại

1966

Nam

Kinh

 

Đại học

 

2

 

Nguyễn Sơn Hà

1960

Nam

Kinh

 

Không

 

3

 

Nguyễn Thị Minh

1970

Nữ

Kinh

 

Không

 

4

 

Trịnh Văn Dự

1975

Nam

Kinh

 

Không

 

5

 

Nguyễn Văn Bình

1960

Nam

Kinh

 

Không

 

6

 

Lê Thị Tăng

1958

Nữ

Kinh

 

Không

 

7

 

Nguyễn Văn Cảnh

1990

Nam

kinh

 

Không

 

8

 

Lê Ngọc Vĩnh

1982

Nam

Kinh

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÔNG KHAI TIẾN ĐỘ GIẢI QUYẾT TTHC