DANH SÁCH TRÍCH NGANG HÒA GIẢI VIÊN CƠ SỞ
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH TRÍCH NGANG HÒA GIẢI VIÊN CƠ SỞ
STT | Tên xã, phường, thị trấn( cấp xã) | Họ và tên | Năm sinh | Giới tính | Dân tộc | Tổ hòa giải
| Trình độ chuyên môn
| Quyết định công nhận làm hòa giải viên
|
I | Xã Định Công |
|
|
|
| Cẩm Trướng 1 |
| QĐ số: 55/UBND ngày 24/4/2024 |
1 |
| Đỗ Ngọc Bội | 1958 | Nam | Kinh |
| không |
|
2 |
| Nguyễn Duy Hàn | 1963 | Nam | Kinh |
| Không |
|
3 |
| Nguyễn Thị Thủy | 1970 | Nữ | Kinh |
| không |
|
4 |
| Lê Thị Vấn | 1964 | Nữ | Kinh |
| Không |
|
5 |
| Tống Thị Xây | 1949 | Nữ | Kinh |
| không |
|
6 |
| Lê Xuân Trường | 1989 | Nam | Kinh |
| Không |
|
7 |
| Nguyễn Anh Tuấn | 1995 | Nam | Kinh |
| Đại học |
|
8 |
| Lê Văn Thăng | 1964 | nam | kinh |
| không |
|
II | Xã Định Công |
|
|
|
| Cẩm Trướng 2 |
| QĐ số: 56/UBND ngày 24/4/2024 |
1 |
| Nguyễn Ngọc Phương | 1970 | Nam | Kinh |
| Trung cấp |
|
2 |
| Đỗ Ngọc Sáu | 1968 | Nam | Kinh |
| không |
|
3 |
| Đỗ Thị Nương | 1971 | Nữ | Kinh |
| không |
|
4 |
| Lê Thị Nhung | 1976 | Nữ | Kinh |
| Không |
|
5 |
| Nguyễn Văn Thu | 1998 | Nữ | Kinh |
| Đại học |
|
6 |
| Bùi Thị Lý | 1947 | Nam | Kinh |
| Không |
|
7 |
| Đỗ Văn Tuấn | 1995 | Nam | kinh |
| Đại Học |
|
III | Xã Định Công |
|
|
|
| Phú Khang |
| QĐ số: 57/UBND ngày 24/4/2024 |
1 |
| Đào Văn Minh | 1971 | Nam | kinh |
| Không |
|
2 |
| Cao Văn Châu | 1972 | Nam | kinh |
| Không |
|
3 |
| Nguyễn Thị Lọc | 1967 | Nữ | kinh |
| Không |
|
4 |
| Bùi Thị Ánh | 1972 | Nữ | kinh |
| Không |
|
5 |
| Nguyễn Văn Nối | 1962 | Nam | Kinh |
| Không |
|
6 |
| Phạm Hồng Mai | 1956 | Nam | kinh |
| Không |
|
7 |
| Bùi Văn Long | 1991 | Nam | kinh |
| Đại học |
|
8 |
| Nguyễn Văn Toàn | 1986 | Nam | kinh |
| Đại học |
|
IV | Xã Định Công |
|
|
|
| Quan Yên |
| QĐ số: 58/UBND ngày 24/4/2024 |
1 |
| Đỗ Đức Tại | 1966 | Nam | Kinh |
| Đại học |
|
2 |
| Nguyễn Sơn Hà | 1960 | Nam | Kinh |
| Không |
|
3 |
| Nguyễn Thị Minh | 1970 | Nữ | Kinh |
| Không |
|
4 |
| Trịnh Văn Dự | 1975 | Nam | Kinh |
| Không |
|
5 |
| Nguyễn Văn Bình | 1960 | Nam | Kinh |
| Không |
|
6 |
| Lê Thị Tăng | 1958 | Nữ | Kinh |
| Không |
|
7 |
| Nguyễn Văn Cảnh | 1990 | Nam | kinh |
| Không |
|
8 |
| Lê Ngọc Vĩnh | 1982 | Nam | Kinh |
| Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tin cùng chuyên mục
-
Ủy ban nhân dân xã Định Công thông báo về việc lấy ý kiến đóng góp của Cán bộ, Đảng viên và Nhân dân vào Dự thảo quy chế thực hiện dân chủ ở cơ sở
13/05/2024 08:15:00 -
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬ ĐỔI, BỔ SUNG QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA BAN BIÊN TẬP TRANG TTĐT XÃ ĐỊNH CÔNG
26/04/2024 07:35:00 -
DANH SÁCH TRÍCH NGANG HÒA GIẢI VIÊN CƠ SỞ
25/04/2024 08:20:00 -
DANH SÁCH TRÍCH NGANG TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT
25/04/2024 08:15:00
DANH SÁCH TRÍCH NGANG HÒA GIẢI VIÊN CƠ SỞ
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH TRÍCH NGANG HÒA GIẢI VIÊN CƠ SỞ
STT | Tên xã, phường, thị trấn( cấp xã) | Họ và tên | Năm sinh | Giới tính | Dân tộc | Tổ hòa giải
| Trình độ chuyên môn
| Quyết định công nhận làm hòa giải viên
|
I | Xã Định Công |
|
|
|
| Cẩm Trướng 1 |
| QĐ số: 55/UBND ngày 24/4/2024 |
1 |
| Đỗ Ngọc Bội | 1958 | Nam | Kinh |
| không |
|
2 |
| Nguyễn Duy Hàn | 1963 | Nam | Kinh |
| Không |
|
3 |
| Nguyễn Thị Thủy | 1970 | Nữ | Kinh |
| không |
|
4 |
| Lê Thị Vấn | 1964 | Nữ | Kinh |
| Không |
|
5 |
| Tống Thị Xây | 1949 | Nữ | Kinh |
| không |
|
6 |
| Lê Xuân Trường | 1989 | Nam | Kinh |
| Không |
|
7 |
| Nguyễn Anh Tuấn | 1995 | Nam | Kinh |
| Đại học |
|
8 |
| Lê Văn Thăng | 1964 | nam | kinh |
| không |
|
II | Xã Định Công |
|
|
|
| Cẩm Trướng 2 |
| QĐ số: 56/UBND ngày 24/4/2024 |
1 |
| Nguyễn Ngọc Phương | 1970 | Nam | Kinh |
| Trung cấp |
|
2 |
| Đỗ Ngọc Sáu | 1968 | Nam | Kinh |
| không |
|
3 |
| Đỗ Thị Nương | 1971 | Nữ | Kinh |
| không |
|
4 |
| Lê Thị Nhung | 1976 | Nữ | Kinh |
| Không |
|
5 |
| Nguyễn Văn Thu | 1998 | Nữ | Kinh |
| Đại học |
|
6 |
| Bùi Thị Lý | 1947 | Nam | Kinh |
| Không |
|
7 |
| Đỗ Văn Tuấn | 1995 | Nam | kinh |
| Đại Học |
|
III | Xã Định Công |
|
|
|
| Phú Khang |
| QĐ số: 57/UBND ngày 24/4/2024 |
1 |
| Đào Văn Minh | 1971 | Nam | kinh |
| Không |
|
2 |
| Cao Văn Châu | 1972 | Nam | kinh |
| Không |
|
3 |
| Nguyễn Thị Lọc | 1967 | Nữ | kinh |
| Không |
|
4 |
| Bùi Thị Ánh | 1972 | Nữ | kinh |
| Không |
|
5 |
| Nguyễn Văn Nối | 1962 | Nam | Kinh |
| Không |
|
6 |
| Phạm Hồng Mai | 1956 | Nam | kinh |
| Không |
|
7 |
| Bùi Văn Long | 1991 | Nam | kinh |
| Đại học |
|
8 |
| Nguyễn Văn Toàn | 1986 | Nam | kinh |
| Đại học |
|
IV | Xã Định Công |
|
|
|
| Quan Yên |
| QĐ số: 58/UBND ngày 24/4/2024 |
1 |
| Đỗ Đức Tại | 1966 | Nam | Kinh |
| Đại học |
|
2 |
| Nguyễn Sơn Hà | 1960 | Nam | Kinh |
| Không |
|
3 |
| Nguyễn Thị Minh | 1970 | Nữ | Kinh |
| Không |
|
4 |
| Trịnh Văn Dự | 1975 | Nam | Kinh |
| Không |
|
5 |
| Nguyễn Văn Bình | 1960 | Nam | Kinh |
| Không |
|
6 |
| Lê Thị Tăng | 1958 | Nữ | Kinh |
| Không |
|
7 |
| Nguyễn Văn Cảnh | 1990 | Nam | kinh |
| Không |
|
8 |
| Lê Ngọc Vĩnh | 1982 | Nam | Kinh |
| Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|