DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ
Tổng số lĩnh vực: 44 lĩnh vực
Tổng số TTHC đến 10/5/2023: 257 TTHC
TT Lĩnh vực | Stt | Tên TTHC | Số seri trên CSDL quốc gia | Số hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia | Quyết định công bố | Ghi chú |
1 |
| Lĩnh vực: phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
| 1. | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | T-THA-286947-TT | 1.000132.000.00.00.H56 | Quyết định 3863/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh T.Hóa |
|
| 2. | Hỗ trợ văn hóa, học nghề trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | T-THA-287920-TT | 2.001661.000.00.00.H56
| Quyết định 3863/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh T.Hóa |
|
| 3. | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
| 1.010941.000.00.00.H56 | 2168/QĐ-UBND ngày 21/6/2022 |
|
2 |
| Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
| 4. | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 1.004441.000.00.00.H56 | Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa |
| |
| 5. | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1.004492.000.00.00.H56 |
| ||
| 6. | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 1.004443.000.00.00.H56 |
| ||
| 7. | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1.004485.000.00.00.H56 |
| ||
| 8. | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | 2.001810.000.00.00.H56 | Quyết định số 3353/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
|
| |
3 |
| Lĩnh vực: Đất đai |
|
|
|
|
| 9. | Cung cấp dữ liệu đất đai (cấp xã) |
| 1.004269.000.00.00.H56 | Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 |
|
| 10. | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| 1.008151 |
Quyết định số 4481/QĐ-UBND ngày 9/11/2021 TTHC thuộc cấp huyện nhưng cấp xã cũng có tham gia thực hiện
Quyết định số 4481/QĐ-UBND ngày 9/11/2021 TTHC thuộc cấp huyện nhưng cấp xã cũng có tham gia thực hiện
Quyết định số 4481/QĐ-UBND ngày 9/11/2021
Quyết định số 4481/QĐ-UBND ngày 9/11/2021
TTHC thuộc cấp huyện nhưng cấp xã cũng có tham gia thực hiện | Đặc thù |
| 11. | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
| 1.008153 | Đặc thù | |
| 12. | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
| 1.008155 | Đặc thù | |
| 13. | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
| 1.008157 | Đặc thù | |
| 14. | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
| 1.008158 | Đặc thù | |
| 15. | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
| 1.008166 | Đặc thù | |
| 16. | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
| 1.008167 | Đặc thù | |
| 17. | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
| 1.008169 | Đặc thù | |
| 18. | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
| 1.008170 | Đặc thù | |
| 19. | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
| 1.008173 | Đặc thù | |
| 20. | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
| 1.008174 | Đặc thù | |
| 21. | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
| 1.008177 | Đặc thù | |
| 22. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận. |
| 1.008178 | Đặc thù | |
| 23. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
| 1.008179 | Đặc thù | |
| 24. | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. |
| 1.008186 | Đặc thù | |
| 25. | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
| 1.008187 | Đặc thù | |
| 26. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
| 1.008188 | Đặc thù | |
| 27. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. |
| Đặc thù | ||
| 28. | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
| 1.008190 | Đặc thù | |
| 29. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. |
| 1.008191 | Đặc thù | |
| 30. | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
| 1.008192 | Đặc thù | |
| 31. | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
| 1.008193 | Đặc thù | |
| 32. | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
| 1.008194 | Đặc thù | |
| 33. | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dồn điền đổi thửa (đồng loạt) |
| 1.008195 | Đặc thù | |
| 34. | Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) |
| 1.003554.000.00.00.H56 |
Quyết định số 4414/QĐ-UBND ngày 5/11/2021
|
|
4 |
| Lĩnh vực: Môi trường |
|
|
|
|
| 35. | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
| (BTM-THA-265047) | 1.004082.000.00.00.H56 (Sai bản sao bản chính) | Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
| 36. | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
| (1.010736.000.00.00.H56) | 3840/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 | Mức độ 4 |
5 |
| Lĩnh vực: Văn hóa |
|
|
|
|
| 37. | Thủ tục Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
| (1.000954.000.00.00.H56) | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 23/2/2023 |
|
| 38. | Thủ tục Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
| (1.001120.000.00.00.H56) | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 23/2/2023 |
|
| 39. | Thủ tục Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
| (1.003622.000.00.00.H56) | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 23/2/2023 |
|
6 |
| Lĩnh vực: Thư viện |
|
|
|
|
| 40. | Thủ tục Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
| (1.008901.000.00.00.H56) | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 23/2/2023 |
|
| 41. | Thủ tục Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
| (1.008902.000.00.00.H56)
| Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 23/2/2023 |
|
| 42. | Thủ tục Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
| (1.008903.000.00.00.H56) | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 23/2/2023 |
|
7 |
| Lĩnh vực: Người có công |
|
|
|
|
| 43. | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | T-THA-288239-TT | 2.001157.000.00.00.H56
| Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
| 44. | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | T-THA-288240-TT | 2.001396.000.00.00.H56
| Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
| 45. | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chsinh phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | T-THA-288243-TT | 1.001257.000.00.00.H56
| Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 20/2/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
| 46. | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
| (BLĐ-TBVXH-THA-286173) | 1.005387. 000.00.00.H56
| Quyết định số 3124/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
| 47. | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh
|
| 2.002307.000.00.00.H56 | Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 |
|
| 48. | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
| 2.002308.000.00.00.H56 | Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 |
|
| 49. | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
| 1.004964.000.00.00.H56 | Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 |
|
| 50. | Cấp Bằng Tổ quốc ghi công
(Đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 23 của Pháp lệnh này có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 61% trở lên tử vong do vết thương tái phát:)
|
| (1.010772.000.00.00.H56 ) | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 51. | Cấp Bằng Tổ quốc ghi công đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng Tổ quốc ghi công mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước.
(Đối với trường hợp quy định tại điểm d khoản 1 Điều 21 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP)
|
| (1.010774.000.00.00.H56) | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 52. | Cấp đổi Bằng Tổ quốc ghi công
|
| (1.010777.000.00.00.H56)
| Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 53. | Cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công
|
| (1.010778.000.00.00.H56)
| Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 54. | Cấp Bằng Tổ quốc ghi công đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh
|
| (1.010781.000.00.00.H56)
| Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 55. | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý
|
|
(1.010783.000.00.00.H56) | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 56. | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
| (1.010803.000.00.00.H56)
| Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 57. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
| (1.010804.000.00.00.H56) | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 58. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
| (1.010805.000.00.00.H56)
| Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 59. | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an.
|
|
(1.010810.000.00.00.H56) | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 60. | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
|
(1.010812.000.00.00.H56) | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 61. | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
|
(1.010814.000.00.00.H56) | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 62. | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
|
(1.010815.000.00.00.H56) | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 63. | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
(1.010816.000.00.00.H56) | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 64. | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
(1.010817.000.00.00.H56) | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 65. | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
|
(1.010818.000.00.00.H56) | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 66. | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
(1.010819.000.00.00.H56) | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 67. | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
(1.010820.000.00.00.H56) | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 68. | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý)
|
|
(1.010821.000.00.00.H56) | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 69. | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
|
(1.010824.000.00.00.H56) | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 70. | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
|
(1.010825.000.00.00.H56)
| Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 71. | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh.
|
|
(1.010831.000.00.00.H56)
| Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 72. | Thăm viếng mộ liệt sĩ. (Trường hợp xác nhận vào Giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ)
|
|
(1.010832.000.00.00.H56) | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 73. | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
|
(1.010833.000.00.00.H56) | Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 |
|
8 |
| Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
| 74. | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
| (1.001776.000.00.00.H56) | Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 | Mức độ 4 |
| 75. | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| (1.001758.000.00.00.H56) | Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 | Mức độ 4 |
| 76. | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| (1.001753.000.00.00.H56)
| Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 | Mức độ 4 |
| 77. | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.
|
| (2.000286.000.00.00.H56)
| Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 | Mức độ 4 |
| 78. | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
| (1.001731.000.00.00.H56) | Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 | Mức độ 4 |
| 79. | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
| (1.001739.000.00.00.H56)
| Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 | Mức độ 4 |
| 80. | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
| (2.000744.000.00.00.H56) | Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 | Mức độ 4 |
| 81. | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
| (2.000751.000.00.00.H56) | Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 | Mức độ 4 |
| 82. | Thủ tục thực hiện chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2025 (đối với các đối tượng mà thân nhân hoặc cá nhân được hưởng chính sách hỗ trợ tử nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý). |
| 2.002506 | Quyết định số 2921/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa | Đặc thù (mức độ 3) |
| 83. | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn. | 2.000355.000.00.00.H56 | Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| |
| 84. | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
| (BLĐ-TBVXH-THA-286194) | 1.001310.000.00.00.H56
| Quyết định số 3857/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
| 85. | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
| (BLĐ-TBVXH-THA-286126) | 1.001699.000.00.00.H56 (sai bản sao bản chính) | Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
| 86. | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
| (BLĐ-TBVXH-THA-286127) | 1.001653.000.00.00.H56 | Mức độ 4 | |
| 87. | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
| (1.011606.000.00.00.H56) | Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 |
|
| 88. | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
| (1.011607.000.00.00.H56) | Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 |
|
| 89. | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
| (1.011608.000.00.00.H56) | Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 |
|
| 90. | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
| (1.011609.000.00.00.H56) | Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 |
|
9 |
| Lĩnh vực: Tôn giáo |
|
|
|
|
| 91. | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 2.000509.000.00.00.H56 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| |
| 92. | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | BNV-THA-264907 | 1.001028.000.00.00.H56 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | Mức độ 3 |
| 93. | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | BNV-THA-264905 | 1.001055.000.00.00.H56 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
| 94. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | BNV-THA-264904 | 1.001078.000.00.00.H56 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | Mức độ 3 (không tìm thấy trên cổng DVC QG) |
| 95. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | BNV-THA-264903 | 1.001085.000.00.00.H56 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | Mức độ 3 |
| 96. | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | BNV-THA-264902 | 1.001090.000.00.00.H56 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | Mức độ 3 |
| 97. | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | BNV-THA-264901 | 1.001098.000.00.00.H56 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
| 98. | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | BNV-THA-264900 | 1.001109.000.00.00.H56 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
| 99. | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | BNV-THA-264899 | 1.001156.000.00.00.H56 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | Mức độ 3 |
| 100. | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | BNV-THA-264898 | 1.001167.000.00.00.H56 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | Mức độ 3 |
10 |
| Lĩnh vực: Hộ tịch |
|
|
|
|
| 101. | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
| (2.000635.000.00.00.H56)
| Quyết định số 4302/QĐ- UBND ngày 06/12/2022 | Mức độ 4 |
| 102. | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | (BTP-THA-276665)
| 2.000986.000.00.00.H56 | Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 |
|
| 103. | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | (BTP-THA-276670) | 2.001023.000.00.00.H56 | Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 |
|
| 104. | Xác nhận thông tin hộ tịch
|
| (2.002516.000.00.00.H56)
| Quyết định số 4302/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 | Mức độ 4 |
| 105. | Đăng ký khai sinh |
| (1.001193.000.00.00 .H56) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 106. | Đăng ký kết hôn |
| (1.000894.000.00.00 .H56) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 107. | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
| (1.001022.000.00.00 .H56 ) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 108. | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
| (1.000689.000.00.00 .H56) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 109. | Thủ tục đăng ký khai tử |
| (1.000656.000.00.00 .H56) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 110. | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
| (1.003583.000.00.00 .H56 ) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 111. | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
| (1.000593.000.00.00 .H56 ) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 112. | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động. |
| (1.000419.000.00.00 .H56 ) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 113. | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
| (1.000110.000.00.00 .H56 ) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 114. | Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
| (1.000094.000.00.00 .H56 ) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 115. | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
| (1.000080.000.00.00 .H56 ) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 116. | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
| (1.004827.000.00.00 .H56 ) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 117. | Thủ tục đăng ký giám hộ |
| (1.004837.000.00.00 .H56 ) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 118. | Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ |
| (1.004845.000.00.00 .H56 ) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 119. | Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
| (1.004859.000.00.00 .H56 ) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 120. | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
| (1.004873.000.00.00 .H56) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 121. | Thủ tục Đăng ký lại khai sinh |
| (1.004884.000.00.00 .H56) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 122. | Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
| (1.004772.000.00.00 .H56) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 123. | Thủ tục Đăng ký lại kết hôn |
| (1.004746.000.00.00 .H56) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 124. | Thủ tục Đăng ký lại khai tử |
| (1.005461.000.00.00 .H56) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
11 |
| Lĩnh vực: Chứng thực |
|
|
|
|
| 125. | Cấp bản sao từ sổ gốc
| BTP-THA-276593 | 2.000908.000.00.00.H56 | Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 |
|
| 126. | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. |
| 2.000815.000.00.00.H56 | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 |
|
| 127. | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
| 2.000884.000.00.00.H56 | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 |
|
| 128. | Chứng thực sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. |
| 2.000913.000.00.00.H56 | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 |
|
| 129. | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
| 2.000927.000.00.00.H56 | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 |
|
| 130. | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực |
| 2.000942.000.00.00.H56 | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 |
|
| 131. | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở. |
| 2.001035.000.00.00.H56 | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 |
|
| 132. | Chứng thực di chúc. |
| 2.001019.000.00.00.H56 | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 |
|
| 133. | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản. |
| 2.001016.000.00.00.H56 | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 |
|
| 134. | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. |
| 2.001406.000.00.00.H56 | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 |
|
| 135. | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. |
| 2.001009.000.00.00.H56 | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 |
|
13 |
| Lĩnh vực: nuôi con nuôi |
|
|
|
|
| 136. | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
| 2.001255.000.00.00.H56 | Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 137. | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
| 1.003005.000.00.00.H56 | Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 138. | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
| 2.001263.000.00.00.H56 | Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
14 |
| Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
|
|
| 139. | Thủ tục Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | BTP-THA-277372 | 2.001457.000.00.00.H56 | Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
| 140. | Thủ tục Cho thôi tuyên truyền viên pháp luật. | BTP-THA-277373 | 2.001449.000.00.00.H56 | Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa | Mức độ 3 |
15 |
| Hòa giải cơ sở (CSDL đều là phổ biến GDPL) |
|
|
|
|
| 141. | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
| (BTP-THA-277448) | 2.000424.000.00.00.H56 | Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 8/10/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
| 142. | Thủ tục công nhận hòa giải viên
| (BTP-THA-277449) | 2.000373.000.00.00.H56 | Không tìm thấy trên Cổng DVC quốc gia | |
| 143. | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải viên
| (BTP-THA-277452) | 2.000333.000.00.00.H56 | Không tìm thấy trên Cổng DVC quốc gia | |
| 144. | Thủ tục thôi hòa giải viên
| (BTP-THA-277450) | 2.000930.000.00.00.H56 |
| |
| 145. | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
| (BTP-THA-277451) | 2.002080.000.00.00.H56 |
| |
16 |
| Lĩnh vực: Công tác dân tộc |
| QĐ 2297 vẫn đang công khai |
|
|
| 146. | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
| 1.004875.000.00.00.H56 | Quyết định số 3654/QĐ-UBND ngày 26/9/2018
|
| |
| 147. | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
| 1.004888.000.00.00.H56 | Quyết định số 3654/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 (công bố TTHC cấp tỉnh nhưng thực tế là thưc hiện từ xã lên) | ||
17 |
| Lĩnh vực: đường thủy nội địa |
|
|
|
|
| 148. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
| (BGTVT-THA-284948) | 1.004088.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | Tự công bố do thay đổi lệ phí |
| 149. | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
| (BGTVT-THA-284949) | 1.004047.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | nt |
| 150. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
| 1.004036.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | nt | |
| 151. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
| 2.001711.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | Nt
| |
| 152. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
| 1.004002.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| |
| 153. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 1.003970.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| |
| 154. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 1.006391.000.00.00.H56 (Thiếu mô tả đối tượng thực hiện) | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| |
| 155. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng phương tiện
| 1.003930.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| |
| 156. | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
| 2.001659.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| |
| 157. | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | BGTVT-THA-285765 | 1.005040.000.00.00.H56 | Quyết định số 3018/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
18 |
| Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính |
|
|
|
|
| 158. | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
| (BTP-THA-277447)
| 2.002165.000.00.00.H56 | Quyết định số 3148 /QĐ-UBND ngày 21/08/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
19 |
| Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng |
|
|
|
|
| 159. | Công nhận danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu. | K nhập vào cơ sở cũ nữa | 1.007066 | Quyết định 5012/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 | Đặc thù |
| 160. | Công nhận danh hiệu Gia đình kiểu mẫu. | K nhập vào cơ sở cũ nữa | 1.007067 | Quyết định 5012/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 | Đặc thù |
| 161. | Công nhận danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa. | K nhập vào cơ sở cũ nữa | 1.007069 | Quyết định 5012/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 | Đặc thù |
| 162. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
| 1.000775.000.00.00.H56 | Quyết định số: 3587 /QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
| 163. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. |
| 2.000346.000.00.00.H56 |
| |
| 164. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất. |
| 2.000337.000.00.00.H56 |
| |
| 165. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình. |
| 1.000748.000.00.00.H56 |
| |
| 166. | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
| 2.000305.000.00.00.H56 |
| |
| 167. |
|
| Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 | Đặc thù | |
20 |
| Lĩnh vực: Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
|
| 168. | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. |
| Quyết định 1007/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 |
| |
| 169. | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | (BYT-THA-227724) | 1.003564.000.00.00.H56 (Sai thành phần hồ sơ) | Quyết định số 3582/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 |
|
| 170. | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | BYT-THA-227725) | 1.002150.000.00.00.H56
|
| |
| 171. | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ. | (BYT-THA-286727) | 1.003943.000.00.00.H56 (Thiếu mô tả đối tượng thực hiện) |
| |
| 172. | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. Cơ quan thực hiện: Trạm y tế xã, phường, thị trấn nơi trẻ sinh ra |
| 1.002192.000.00.00.H56 | Quyết định số 3833/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 |
|
21 |
| Lĩnh vực Trẻ em |
|
|
|
|
| 173. | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | T-THA-289264-TT | 1.004946.000.00.00.H56 | Mới Quyết định 3479/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 |
|
| 174. | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em. | T-THA-289265-TT | 1.004944.000.00.00.H56 |
| |
| 175. | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. | T-THA-289268-TT | 2.001947.000.00.00.H56 |
| |
| 176. | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình người chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em. | T-THA-289269-TT | 1.004941.000.00.00.H56 | Sửa lại cơ quan phối hợp | |
| 177. | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em. | T-THA-289270-TT | 2.001944.000.00.00.H56 |
| |
22 |
| Lĩnh vực:Giải quyết khiếu nại |
|
|
|
|
| 178. | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
| 2.002409.000.00.00.H56 | Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 |
|
23 |
| Lĩnh vực: Giải quyết tố cáo |
|
|
|
|
| 179. | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
| 1.005460.000.00.00.H56 (mã này TTCP đã bãi mã này) và thay bằng mã khác) | Quyết định số 5588/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của CT UBND tỉnh |
|
24 |
| Lĩnh vực: Tiếp công dân |
|
|
|
|
| 180. | Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã |
| 1.010945.000.00.00.H56 | Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 |
|
25 |
| Lĩnh vực: Xử lý đơn |
|
|
|
|
| 181. | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
|
| (2.002501.000.00.00.H56) | Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 |
|
26 |
| Lĩnh vực: phòng, chống tham nhũng |
|
|
|
|
| 182. | Kê khai tài sản, thu nhập |
| 2.002400.000.00.00.H56 | Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 |
|
| 183. | Tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
| 2.002402.000.00.00.H56 | Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 |
|
| 184. | Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
| 2.002403.000.00.00.H56 | Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 |
|
| 185. | Xác minh tài sản, thu nhập |
| 2.002401.000.00.00.H56 | Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 |
|
27 |
| Lĩnh vực: Nông thôn mới trên DVC là kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
|
|
|
|
| 186. | Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | THA-289660 | 1.007194 | Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 | Đặc thù |
| 187. | Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | THA-289661 | 1.007200 | Đặc thù | |
28 |
| Lĩnh vực: Thể dục thể thao |
|
|
|
|
| 188. | Thủ tục Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
| (2.000794.000.00.00.H56) | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 23/2/2023 |
|
29 |
| Lĩnh vực: Chính quyền địa phương |
|
|
|
|
| 189. | Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới | 1.006545 | Quyết định số 3586/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 | Đặc thù | |
30 |
| Lĩnh vực: Tài nguyên nước |
|
|
|
|
| 190. | Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất. |
| 1.001662.000.00.00.H56
| Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 |
|
31 |
| Lĩnh vực: Trồng trọt |
|
|
|
|
| 191. | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
| 1.008004.000.00.00.H56 | Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 |
|
32 |
| Lĩnh vực: Thủy lợi |
|
|
|
|
| 192. | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
| 2.001621.000.00.00.H56 | Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018. |
| |
| 193. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND xã | 1.003446.000.00.00.H56 | Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 07/01/2019. |
| |
| 194. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND xã | 1.003440.000.00.00.H56 |
| ||
33 |
| Lĩnh vực: An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
|
|
|
| 195. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | 2.000206.000.00.00.H56 | Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 14/3/2019. |
| |
| 196. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | 2.000184.000.00.00.H56 | Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 14/3/2019. |
| |
34 |
| Lĩnh vực: Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
| 197. | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
| (BNN-THA-288417) | 1.003596.000.00.00.H56 | Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 09/4/2019. |
|
35 |
| Lĩnh vực Chính sách |
|
|
|
|
| 198. | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
| (1.000714.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 199. | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng
|
| (1.000693.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 200. | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quốc phòng giải quyết)
|
| (1.000682.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 201. | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
| (2.000034.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 202. | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)
|
| 2.000029.000.00.00.H56
| Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 203. | Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ (đối với người đã chuyển ra ngoài Quân đội)
|
| (1.008242.000.00.00.H56)
| Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 204. | Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
|
| (1.004937.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 205. | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp Giấy chứng nhận đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế
|
| (2.001084.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 206. | Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp Giấy chứng nhận đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ
|
| (1.008243.000.00.00.H56)
| Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 207. | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh |
| (2.00278.000.00.00.H56)
| Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 | Không tìm thấy trên DVC QG |
| 208. | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh |
| (2.000310.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 209. | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước |
| (1.008235.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 210. | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ)
|
| (1.001995.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 211. | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương |
| (1.001971.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 212. | Thủ tuc thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu) |
| (1.001892.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 213. | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ- TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg)
|
| (1.001852.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 214. | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) |
| (1.001790.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 215. | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng)
|
| (1.001744.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 216. | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ |
| (1.001681.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 217. | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg |
| (3.000011.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 218. | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác) |
| (2.000537.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 219. | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương
|
| (2.000503.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 220. | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần)
|
| (1.001715.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 221. | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)
|
| (1.001295.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 222. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh
|
| (1.011401.000.00.00.H56) | Quyết định số 4041/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 (QĐ này bãi bỏ 3 TTHC của QĐ 967) |
|
| 223. | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra
|
| (1.011402.000.00.00.H56) | Quyết định số 4041/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 |
|
36 |
| Lĩnh vực Khen thưởng của Bộ Quốc phòng |
|
|
|
|
| 224. | Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
| (1.002862.000.00.00.H56)
| Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 225. | Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
| (2.001190.000.00.00.H56)
| Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
37 |
| Lĩnh vực phòng chống thiên tai |
|
|
|
|
| 226. | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
| 2.002163.000.00.00.H56 | Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 25/10/2019. |
| |
| 227. | 2.002162.000.00.00.H56 | Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 25/10/2019. |
| ||
| 228. | 2.002161.000.00.00.H56 | Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 25/10/2019. |
| ||
| 229. | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.
|
| 1.010091.000.00.00.H56) | Quyết định số 3289/QĐ-UBND ngày 26/8/2021. |
|
| 230. | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.
|
| (1.010092.000.00.00.H56) | Quyết định số 3289/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
|
38 |
| Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
|
|
|
|
| 231. | Thông báo thành lập tổ hợp tác |
| 2.002226.000.00.00.H56 | Quyết định số 5291/QĐ-UBND ngày 13/12/2019. |
|
| 232. | Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
| 2.002227.000.00.00.H56 |
| |
| 233. | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
| 2.002228.000.00.00.H56 |
| |
39 |
| Lĩnh vực Bảo hiểm |
|
|
|
|
| 234. | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
| (BTC-THA-287494) | 1.005412.000.00.00.H56 | Quyết định số 4916/QĐ-UBND ngày 20/11/2019. |
|
40 |
| Lĩnh vực Thuế |
|
|
|
|
| 235. | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
| 1.008603.000.00.00.H56 | Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 | Chỉ Phường và thị trấn thực hiện |
41 |
| Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen |
|
|
|
|
| 236. | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
| 1.008838.000.00.00.H56 | Quyết định số 3956/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 |
|
42 |
| Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
|
|
| 237. | Hỗ trợ sản xuất rau an toàn tập trung chuyên canh |
| 1.010848 | Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | Đặc thù |
| 238. | Hỗ trợ trồng rừng sản xuất bằng cây giống nuôi cấy mô |
| 1.010849 | Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | Đặc thù |
| 239. | Hỗ trợ thâm canh rừng trồng luồng, nứa, vầu |
| 1.010851 | Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | Đặc thù |
| 240. | Hỗ trợ cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững |
| 1.010852 | Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | Đặc thù |
| 241. | Hỗ trợ ứng dụng công nghệ vật liệu mới trong đóng mới hầm bảo quản sản phẩm khai thác thủy sản cho các tàu cá đánh bắt, hậu cần đánh bắt vùng khơi |
| 1.010854 | Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | Đặc thù |
| 242. | Hỗ trợ chi phí mua cây giống cây ăn quả |
| 1.010855 | Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | Đặc thù |
| 243. | Hỗ trợ khi ngừng hoạt động hoặc di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
| 1.010856 | Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | Đặc thù |
| 244. | Hỗ trợ mua thiết bị giám sát hành trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
| 1.010857 | Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | Đặc thù |
| 245. | Hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và thuê quyền sử dụng đất để thực hiện dự án sản xuất nông nghiệp quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao hoặc theo hướng công nghệ cao |
| 3.000234 | Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | Đặc thù |
| 246. | Hỗ trợ chi phí chuyển đổi cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây gai xanh |
| 1.010858 | Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 | Đặc thù |
| 247. | Hỗ trợ chi phí mua giống cây gai xanh |
| 1.010859 | Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 | Đặc thù |
| 248. | Hỗ trợ chi phí mua máy tước vỏ cây gai xanh |
| 1.010861 | Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 | Đặc thù |
43 |
| Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
| 249. | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
| 1.011467 | Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 | Đặc thù |
| 250. | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025. |
| 1.011468 | Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 | Đặc thù |
| 251. | Hỗ trợ quảng bá, tuyên truyền, xây dựng thương hiệu; chi phí thiết kế, mua bao bì, nhãn mác hàng hóa cho các sản phầm OCOP |
| 3.000232 | Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 |
|
| 252. | Hỗ trợ cho sản phẩm đạt chuẩn OCOP |
| 3.000233 | Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 |
|
44 |
| Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
|
|
|
| 253. | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
| 1.011441.000.00.00.H56 | Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 |
|
| 254. | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
| 1.011442.000.00.00.H56 | Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 |
|
| 255. | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
| 1.011443.000.00.00.H56 | Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 |
|
| 256. | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đẩm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
| 1.011444.000.00.00.H56 | Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 |
|
| 257. | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
| 1.011445.000.00.00.H56 | Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 |
|
Tin cùng chuyên mục
-
Ủy ban nhân dân xã Định Công thông báo về việc lấy ý kiến đóng góp của Cán bộ, Đảng viên và Nhân dân vào Dự thảo quy chế thực hiện dân chủ ở cơ sở
13/05/2024 08:15:00 -
DANH SÁCH TRÍCH NGANG HÒA GIẢI VIÊN CƠ SỞ
25/04/2024 08:20:00 -
DANH SÁCH TRÍCH NGANG TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT
25/04/2024 08:15:00 -
Quyết định hủy bỏ giá trị pháp lý của giấy biên nhận thế chấp do UBND xã Định Công chứng thực
10/04/2024 08:24:00
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ
Tổng số lĩnh vực: 44 lĩnh vực
Tổng số TTHC đến 10/5/2023: 257 TTHC
TT Lĩnh vực | Stt | Tên TTHC | Số seri trên CSDL quốc gia | Số hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia | Quyết định công bố | Ghi chú |
1 |
| Lĩnh vực: phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
| 1. | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | T-THA-286947-TT | 1.000132.000.00.00.H56 | Quyết định 3863/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh T.Hóa |
|
| 2. | Hỗ trợ văn hóa, học nghề trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | T-THA-287920-TT | 2.001661.000.00.00.H56
| Quyết định 3863/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh T.Hóa |
|
| 3. | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
| 1.010941.000.00.00.H56 | 2168/QĐ-UBND ngày 21/6/2022 |
|
2 |
| Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
| 4. | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 1.004441.000.00.00.H56 | Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa |
| |
| 5. | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1.004492.000.00.00.H56 |
| ||
| 6. | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 1.004443.000.00.00.H56 |
| ||
| 7. | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1.004485.000.00.00.H56 |
| ||
| 8. | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | 2.001810.000.00.00.H56 | Quyết định số 3353/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
|
| |
3 |
| Lĩnh vực: Đất đai |
|
|
|
|
| 9. | Cung cấp dữ liệu đất đai (cấp xã) |
| 1.004269.000.00.00.H56 | Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 |
|
| 10. | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| 1.008151 |
Quyết định số 4481/QĐ-UBND ngày 9/11/2021 TTHC thuộc cấp huyện nhưng cấp xã cũng có tham gia thực hiện
Quyết định số 4481/QĐ-UBND ngày 9/11/2021 TTHC thuộc cấp huyện nhưng cấp xã cũng có tham gia thực hiện
Quyết định số 4481/QĐ-UBND ngày 9/11/2021
Quyết định số 4481/QĐ-UBND ngày 9/11/2021
TTHC thuộc cấp huyện nhưng cấp xã cũng có tham gia thực hiện | Đặc thù |
| 11. | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
| 1.008153 | Đặc thù | |
| 12. | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
| 1.008155 | Đặc thù | |
| 13. | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
| 1.008157 | Đặc thù | |
| 14. | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
| 1.008158 | Đặc thù | |
| 15. | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
| 1.008166 | Đặc thù | |
| 16. | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
| 1.008167 | Đặc thù | |
| 17. | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
| 1.008169 | Đặc thù | |
| 18. | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
| 1.008170 | Đặc thù | |
| 19. | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
| 1.008173 | Đặc thù | |
| 20. | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
| 1.008174 | Đặc thù | |
| 21. | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
| 1.008177 | Đặc thù | |
| 22. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận. |
| 1.008178 | Đặc thù | |
| 23. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
| 1.008179 | Đặc thù | |
| 24. | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. |
| 1.008186 | Đặc thù | |
| 25. | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
| 1.008187 | Đặc thù | |
| 26. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
| 1.008188 | Đặc thù | |
| 27. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. |
| Đặc thù | ||
| 28. | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
| 1.008190 | Đặc thù | |
| 29. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. |
| 1.008191 | Đặc thù | |
| 30. | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
| 1.008192 | Đặc thù | |
| 31. | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
| 1.008193 | Đặc thù | |
| 32. | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
| 1.008194 | Đặc thù | |
| 33. | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dồn điền đổi thửa (đồng loạt) |
| 1.008195 | Đặc thù | |
| 34. | Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) |
| 1.003554.000.00.00.H56 |
Quyết định số 4414/QĐ-UBND ngày 5/11/2021
|
|
4 |
| Lĩnh vực: Môi trường |
|
|
|
|
| 35. | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
| (BTM-THA-265047) | 1.004082.000.00.00.H56 (Sai bản sao bản chính) | Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
| 36. | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
| (1.010736.000.00.00.H56) | 3840/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 | Mức độ 4 |
5 |
| Lĩnh vực: Văn hóa |
|
|
|
|
| 37. | Thủ tục Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
| (1.000954.000.00.00.H56) | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 23/2/2023 |
|
| 38. | Thủ tục Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
| (1.001120.000.00.00.H56) | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 23/2/2023 |
|
| 39. | Thủ tục Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
| (1.003622.000.00.00.H56) | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 23/2/2023 |
|
6 |
| Lĩnh vực: Thư viện |
|
|
|
|
| 40. | Thủ tục Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
| (1.008901.000.00.00.H56) | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 23/2/2023 |
|
| 41. | Thủ tục Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
| (1.008902.000.00.00.H56)
| Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 23/2/2023 |
|
| 42. | Thủ tục Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
| (1.008903.000.00.00.H56) | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 23/2/2023 |
|
7 |
| Lĩnh vực: Người có công |
|
|
|
|
| 43. | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | T-THA-288239-TT | 2.001157.000.00.00.H56
| Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
| 44. | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | T-THA-288240-TT | 2.001396.000.00.00.H56
| Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
| 45. | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chsinh phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | T-THA-288243-TT | 1.001257.000.00.00.H56
| Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 20/2/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
| 46. | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
| (BLĐ-TBVXH-THA-286173) | 1.005387. 000.00.00.H56
| Quyết định số 3124/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
| 47. | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh
|
| 2.002307.000.00.00.H56 | Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 |
|
| 48. | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
| 2.002308.000.00.00.H56 | Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 |
|
| 49. | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
| 1.004964.000.00.00.H56 | Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 |
|
| 50. | Cấp Bằng Tổ quốc ghi công
(Đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 23 của Pháp lệnh này có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 61% trở lên tử vong do vết thương tái phát:)
|
| (1.010772.000.00.00.H56 ) | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 51. | Cấp Bằng Tổ quốc ghi công đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng Tổ quốc ghi công mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước.
(Đối với trường hợp quy định tại điểm d khoản 1 Điều 21 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP)
|
| (1.010774.000.00.00.H56) | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 52. | Cấp đổi Bằng Tổ quốc ghi công
|
| (1.010777.000.00.00.H56)
| Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 53. | Cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công
|
| (1.010778.000.00.00.H56)
| Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 54. | Cấp Bằng Tổ quốc ghi công đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh
|
| (1.010781.000.00.00.H56)
| Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 55. | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý
|
|
(1.010783.000.00.00.H56) | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 56. | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
| (1.010803.000.00.00.H56)
| Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 57. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
| (1.010804.000.00.00.H56) | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 58. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
| (1.010805.000.00.00.H56)
| Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 59. | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an.
|
|
(1.010810.000.00.00.H56) | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 60. | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
|
(1.010812.000.00.00.H56) | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 61. | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
|
(1.010814.000.00.00.H56) | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 62. | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
|
(1.010815.000.00.00.H56) | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 63. | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
(1.010816.000.00.00.H56) | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 64. | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
(1.010817.000.00.00.H56) | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 65. | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
|
(1.010818.000.00.00.H56) | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 66. | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
(1.010819.000.00.00.H56) | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 67. | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
(1.010820.000.00.00.H56) | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 68. | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý)
|
|
(1.010821.000.00.00.H56) | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 69. | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
|
(1.010824.000.00.00.H56) | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 70. | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
|
(1.010825.000.00.00.H56)
| Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 71. | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh.
|
|
(1.010831.000.00.00.H56)
| Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 72. | Thăm viếng mộ liệt sĩ. (Trường hợp xác nhận vào Giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ)
|
|
(1.010832.000.00.00.H56) | Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
|
| 73. | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
|
(1.010833.000.00.00.H56) | Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 |
|
8 |
| Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
| 74. | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
| (1.001776.000.00.00.H56) | Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 | Mức độ 4 |
| 75. | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| (1.001758.000.00.00.H56) | Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 | Mức độ 4 |
| 76. | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| (1.001753.000.00.00.H56)
| Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 | Mức độ 4 |
| 77. | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.
|
| (2.000286.000.00.00.H56)
| Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 | Mức độ 4 |
| 78. | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
| (1.001731.000.00.00.H56) | Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 | Mức độ 4 |
| 79. | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
| (1.001739.000.00.00.H56)
| Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 | Mức độ 4 |
| 80. | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
| (2.000744.000.00.00.H56) | Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 | Mức độ 4 |
| 81. | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
| (2.000751.000.00.00.H56) | Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 | Mức độ 4 |
| 82. | Thủ tục thực hiện chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2025 (đối với các đối tượng mà thân nhân hoặc cá nhân được hưởng chính sách hỗ trợ tử nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý). |
| 2.002506 | Quyết định số 2921/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa | Đặc thù (mức độ 3) |
| 83. | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn. | 2.000355.000.00.00.H56 | Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| |
| 84. | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
| (BLĐ-TBVXH-THA-286194) | 1.001310.000.00.00.H56
| Quyết định số 3857/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
| 85. | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
| (BLĐ-TBVXH-THA-286126) | 1.001699.000.00.00.H56 (sai bản sao bản chính) | Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
| 86. | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
| (BLĐ-TBVXH-THA-286127) | 1.001653.000.00.00.H56 | Mức độ 4 | |
| 87. | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
| (1.011606.000.00.00.H56) | Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 |
|
| 88. | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
| (1.011607.000.00.00.H56) | Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 |
|
| 89. | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
| (1.011608.000.00.00.H56) | Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 |
|
| 90. | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
| (1.011609.000.00.00.H56) | Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 |
|
9 |
| Lĩnh vực: Tôn giáo |
|
|
|
|
| 91. | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 2.000509.000.00.00.H56 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| |
| 92. | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | BNV-THA-264907 | 1.001028.000.00.00.H56 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | Mức độ 3 |
| 93. | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | BNV-THA-264905 | 1.001055.000.00.00.H56 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
| 94. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | BNV-THA-264904 | 1.001078.000.00.00.H56 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | Mức độ 3 (không tìm thấy trên cổng DVC QG) |
| 95. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | BNV-THA-264903 | 1.001085.000.00.00.H56 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | Mức độ 3 |
| 96. | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | BNV-THA-264902 | 1.001090.000.00.00.H56 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | Mức độ 3 |
| 97. | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | BNV-THA-264901 | 1.001098.000.00.00.H56 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
| 98. | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | BNV-THA-264900 | 1.001109.000.00.00.H56 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
| 99. | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | BNV-THA-264899 | 1.001156.000.00.00.H56 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | Mức độ 3 |
| 100. | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | BNV-THA-264898 | 1.001167.000.00.00.H56 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | Mức độ 3 |
10 |
| Lĩnh vực: Hộ tịch |
|
|
|
|
| 101. | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
| (2.000635.000.00.00.H56)
| Quyết định số 4302/QĐ- UBND ngày 06/12/2022 | Mức độ 4 |
| 102. | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | (BTP-THA-276665)
| 2.000986.000.00.00.H56 | Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 |
|
| 103. | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | (BTP-THA-276670) | 2.001023.000.00.00.H56 | Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 |
|
| 104. | Xác nhận thông tin hộ tịch
|
| (2.002516.000.00.00.H56)
| Quyết định số 4302/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 | Mức độ 4 |
| 105. | Đăng ký khai sinh |
| (1.001193.000.00.00 .H56) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 106. | Đăng ký kết hôn |
| (1.000894.000.00.00 .H56) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 107. | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
| (1.001022.000.00.00 .H56 ) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 108. | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
| (1.000689.000.00.00 .H56) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 109. | Thủ tục đăng ký khai tử |
| (1.000656.000.00.00 .H56) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 110. | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
| (1.003583.000.00.00 .H56 ) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 111. | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
| (1.000593.000.00.00 .H56 ) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 112. | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động. |
| (1.000419.000.00.00 .H56 ) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 113. | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
| (1.000110.000.00.00 .H56 ) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 114. | Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
| (1.000094.000.00.00 .H56 ) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 115. | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
| (1.000080.000.00.00 .H56 ) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 116. | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
| (1.004827.000.00.00 .H56 ) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 117. | Thủ tục đăng ký giám hộ |
| (1.004837.000.00.00 .H56 ) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 118. | Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ |
| (1.004845.000.00.00 .H56 ) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 119. | Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
| (1.004859.000.00.00 .H56 ) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 120. | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
| (1.004873.000.00.00 .H56) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 121. | Thủ tục Đăng ký lại khai sinh |
| (1.004884.000.00.00 .H56) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 122. | Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
| (1.004772.000.00.00 .H56) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 123. | Thủ tục Đăng ký lại kết hôn |
| (1.004746.000.00.00 .H56) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
| 124. | Thủ tục Đăng ký lại khai tử |
| (1.005461.000.00.00 .H56) | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
|
11 |
| Lĩnh vực: Chứng thực |
|
|
|
|
| 125. | Cấp bản sao từ sổ gốc
| BTP-THA-276593 | 2.000908.000.00.00.H56 | Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 |
|
| 126. | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. |
| 2.000815.000.00.00.H56 | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 |
|
| 127. | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
| 2.000884.000.00.00.H56 | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 |
|
| 128. | Chứng thực sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. |
| 2.000913.000.00.00.H56 | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 |
|
| 129. | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
| 2.000927.000.00.00.H56 | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 |
|
| 130. | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực |
| 2.000942.000.00.00.H56 | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 |
|
| 131. | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở. |
| 2.001035.000.00.00.H56 | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 |
|
| 132. | Chứng thực di chúc. |
| 2.001019.000.00.00.H56 | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 |
|
| 133. | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản. |
| 2.001016.000.00.00.H56 | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 |
|
| 134. | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. |
| 2.001406.000.00.00.H56 | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 |
|
| 135. | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. |
| 2.001009.000.00.00.H56 | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 |
|
13 |
| Lĩnh vực: nuôi con nuôi |
|
|
|
|
| 136. | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
| 2.001255.000.00.00.H56 | Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 137. | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
| 1.003005.000.00.00.H56 | Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 138. | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
| 2.001263.000.00.00.H56 | Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
14 |
| Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
|
|
| 139. | Thủ tục Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | BTP-THA-277372 | 2.001457.000.00.00.H56 | Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
| 140. | Thủ tục Cho thôi tuyên truyền viên pháp luật. | BTP-THA-277373 | 2.001449.000.00.00.H56 | Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa | Mức độ 3 |
15 |
| Hòa giải cơ sở (CSDL đều là phổ biến GDPL) |
|
|
|
|
| 141. | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
| (BTP-THA-277448) | 2.000424.000.00.00.H56 | Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 8/10/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
| 142. | Thủ tục công nhận hòa giải viên
| (BTP-THA-277449) | 2.000373.000.00.00.H56 | Không tìm thấy trên Cổng DVC quốc gia | |
| 143. | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải viên
| (BTP-THA-277452) | 2.000333.000.00.00.H56 | Không tìm thấy trên Cổng DVC quốc gia | |
| 144. | Thủ tục thôi hòa giải viên
| (BTP-THA-277450) | 2.000930.000.00.00.H56 |
| |
| 145. | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
| (BTP-THA-277451) | 2.002080.000.00.00.H56 |
| |
16 |
| Lĩnh vực: Công tác dân tộc |
| QĐ 2297 vẫn đang công khai |
|
|
| 146. | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
| 1.004875.000.00.00.H56 | Quyết định số 3654/QĐ-UBND ngày 26/9/2018
|
| |
| 147. | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
| 1.004888.000.00.00.H56 | Quyết định số 3654/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 (công bố TTHC cấp tỉnh nhưng thực tế là thưc hiện từ xã lên) | ||
17 |
| Lĩnh vực: đường thủy nội địa |
|
|
|
|
| 148. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
| (BGTVT-THA-284948) | 1.004088.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | Tự công bố do thay đổi lệ phí |
| 149. | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
| (BGTVT-THA-284949) | 1.004047.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | nt |
| 150. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
| 1.004036.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | nt | |
| 151. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
| 2.001711.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | Nt
| |
| 152. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
| 1.004002.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| |
| 153. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 1.003970.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| |
| 154. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 1.006391.000.00.00.H56 (Thiếu mô tả đối tượng thực hiện) | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| |
| 155. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng phương tiện
| 1.003930.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| |
| 156. | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
| 2.001659.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| |
| 157. | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | BGTVT-THA-285765 | 1.005040.000.00.00.H56 | Quyết định số 3018/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
18 |
| Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính |
|
|
|
|
| 158. | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
| (BTP-THA-277447)
| 2.002165.000.00.00.H56 | Quyết định số 3148 /QĐ-UBND ngày 21/08/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
19 |
| Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng |
|
|
|
|
| 159. | Công nhận danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu. | K nhập vào cơ sở cũ nữa | 1.007066 | Quyết định 5012/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 | Đặc thù |
| 160. | Công nhận danh hiệu Gia đình kiểu mẫu. | K nhập vào cơ sở cũ nữa | 1.007067 | Quyết định 5012/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 | Đặc thù |
| 161. | Công nhận danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa. | K nhập vào cơ sở cũ nữa | 1.007069 | Quyết định 5012/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 | Đặc thù |
| 162. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
| 1.000775.000.00.00.H56 | Quyết định số: 3587 /QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
| 163. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. |
| 2.000346.000.00.00.H56 |
| |
| 164. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất. |
| 2.000337.000.00.00.H56 |
| |
| 165. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình. |
| 1.000748.000.00.00.H56 |
| |
| 166. | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
| 2.000305.000.00.00.H56 |
| |
| 167. |
|
| Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 | Đặc thù | |
20 |
| Lĩnh vực: Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
|
| 168. | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. |
| Quyết định 1007/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 |
| |
| 169. | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | (BYT-THA-227724) | 1.003564.000.00.00.H56 (Sai thành phần hồ sơ) | Quyết định số 3582/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 |
|
| 170. | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | BYT-THA-227725) | 1.002150.000.00.00.H56
|
| |
| 171. | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ. | (BYT-THA-286727) | 1.003943.000.00.00.H56 (Thiếu mô tả đối tượng thực hiện) |
| |
| 172. | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. Cơ quan thực hiện: Trạm y tế xã, phường, thị trấn nơi trẻ sinh ra |
| 1.002192.000.00.00.H56 | Quyết định số 3833/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 |
|
21 |
| Lĩnh vực Trẻ em |
|
|
|
|
| 173. | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | T-THA-289264-TT | 1.004946.000.00.00.H56 | Mới Quyết định 3479/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 |
|
| 174. | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em. | T-THA-289265-TT | 1.004944.000.00.00.H56 |
| |
| 175. | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. | T-THA-289268-TT | 2.001947.000.00.00.H56 |
| |
| 176. | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình người chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em. | T-THA-289269-TT | 1.004941.000.00.00.H56 | Sửa lại cơ quan phối hợp | |
| 177. | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em. | T-THA-289270-TT | 2.001944.000.00.00.H56 |
| |
22 |
| Lĩnh vực:Giải quyết khiếu nại |
|
|
|
|
| 178. | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
| 2.002409.000.00.00.H56 | Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 |
|
23 |
| Lĩnh vực: Giải quyết tố cáo |
|
|
|
|
| 179. | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
| 1.005460.000.00.00.H56 (mã này TTCP đã bãi mã này) và thay bằng mã khác) | Quyết định số 5588/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của CT UBND tỉnh |
|
24 |
| Lĩnh vực: Tiếp công dân |
|
|
|
|
| 180. | Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã |
| 1.010945.000.00.00.H56 | Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 |
|
25 |
| Lĩnh vực: Xử lý đơn |
|
|
|
|
| 181. | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
|
| (2.002501.000.00.00.H56) | Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 |
|
26 |
| Lĩnh vực: phòng, chống tham nhũng |
|
|
|
|
| 182. | Kê khai tài sản, thu nhập |
| 2.002400.000.00.00.H56 | Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 |
|
| 183. | Tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
| 2.002402.000.00.00.H56 | Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 |
|
| 184. | Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
| 2.002403.000.00.00.H56 | Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 |
|
| 185. | Xác minh tài sản, thu nhập |
| 2.002401.000.00.00.H56 | Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 |
|
27 |
| Lĩnh vực: Nông thôn mới trên DVC là kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
|
|
|
|
| 186. | Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | THA-289660 | 1.007194 | Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 | Đặc thù |
| 187. | Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | THA-289661 | 1.007200 | Đặc thù | |
28 |
| Lĩnh vực: Thể dục thể thao |
|
|
|
|
| 188. | Thủ tục Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
| (2.000794.000.00.00.H56) | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 23/2/2023 |
|
29 |
| Lĩnh vực: Chính quyền địa phương |
|
|
|
|
| 189. | Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới | 1.006545 | Quyết định số 3586/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 | Đặc thù | |
30 |
| Lĩnh vực: Tài nguyên nước |
|
|
|
|
| 190. | Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất. |
| 1.001662.000.00.00.H56
| Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 |
|
31 |
| Lĩnh vực: Trồng trọt |
|
|
|
|
| 191. | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
| 1.008004.000.00.00.H56 | Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 |
|
32 |
| Lĩnh vực: Thủy lợi |
|
|
|
|
| 192. | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
| 2.001621.000.00.00.H56 | Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018. |
| |
| 193. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND xã | 1.003446.000.00.00.H56 | Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 07/01/2019. |
| |
| 194. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND xã | 1.003440.000.00.00.H56 |
| ||
33 |
| Lĩnh vực: An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
|
|
|
| 195. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | 2.000206.000.00.00.H56 | Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 14/3/2019. |
| |
| 196. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | 2.000184.000.00.00.H56 | Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 14/3/2019. |
| |
34 |
| Lĩnh vực: Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
| 197. | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
| (BNN-THA-288417) | 1.003596.000.00.00.H56 | Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 09/4/2019. |
|
35 |
| Lĩnh vực Chính sách |
|
|
|
|
| 198. | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
| (1.000714.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 199. | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng
|
| (1.000693.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 200. | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quốc phòng giải quyết)
|
| (1.000682.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 201. | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
| (2.000034.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 202. | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)
|
| 2.000029.000.00.00.H56
| Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 203. | Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ (đối với người đã chuyển ra ngoài Quân đội)
|
| (1.008242.000.00.00.H56)
| Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 204. | Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
|
| (1.004937.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 205. | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp Giấy chứng nhận đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế
|
| (2.001084.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 206. | Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp Giấy chứng nhận đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ
|
| (1.008243.000.00.00.H56)
| Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 207. | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh |
| (2.00278.000.00.00.H56)
| Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 | Không tìm thấy trên DVC QG |
| 208. | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh |
| (2.000310.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 209. | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước |
| (1.008235.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 210. | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ)
|
| (1.001995.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 211. | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương |
| (1.001971.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 212. | Thủ tuc thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu) |
| (1.001892.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 213. | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ- TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg)
|
| (1.001852.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 214. | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) |
| (1.001790.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 215. | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng)
|
| (1.001744.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 216. | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ |
| (1.001681.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 217. | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg |
| (3.000011.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 218. | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác) |
| (2.000537.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 219. | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương
|
| (2.000503.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 220. | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần)
|
| (1.001715.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 221. | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)
|
| (1.001295.000.00.00.H56) | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 222. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh
|
| (1.011401.000.00.00.H56) | Quyết định số 4041/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 (QĐ này bãi bỏ 3 TTHC của QĐ 967) |
|
| 223. | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra
|
| (1.011402.000.00.00.H56) | Quyết định số 4041/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 |
|
36 |
| Lĩnh vực Khen thưởng của Bộ Quốc phòng |
|
|
|
|
| 224. | Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
| (1.002862.000.00.00.H56)
| Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
| 225. | Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
| (2.001190.000.00.00.H56)
| Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
|
37 |
| Lĩnh vực phòng chống thiên tai |
|
|
|
|
| 226. | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
| 2.002163.000.00.00.H56 | Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 25/10/2019. |
| |
| 227. | 2.002162.000.00.00.H56 | Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 25/10/2019. |
| ||
| 228. | 2.002161.000.00.00.H56 | Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 25/10/2019. |
| ||
| 229. | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.
|
| 1.010091.000.00.00.H56) | Quyết định số 3289/QĐ-UBND ngày 26/8/2021. |
|
| 230. | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.
|
| (1.010092.000.00.00.H56) | Quyết định số 3289/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
|
38 |
| Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
|
|
|
|
| 231. | Thông báo thành lập tổ hợp tác |
| 2.002226.000.00.00.H56 | Quyết định số 5291/QĐ-UBND ngày 13/12/2019. |
|
| 232. | Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
| 2.002227.000.00.00.H56 |
| |
| 233. | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
| 2.002228.000.00.00.H56 |
| |
39 |
| Lĩnh vực Bảo hiểm |
|
|
|
|
| 234. | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
| (BTC-THA-287494) | 1.005412.000.00.00.H56 | Quyết định số 4916/QĐ-UBND ngày 20/11/2019. |
|
40 |
| Lĩnh vực Thuế |
|
|
|
|
| 235. | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
| 1.008603.000.00.00.H56 | Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 | Chỉ Phường và thị trấn thực hiện |
41 |
| Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen |
|
|
|
|
| 236. | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
| 1.008838.000.00.00.H56 | Quyết định số 3956/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 |
|
42 |
| Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
|
|
| 237. | Hỗ trợ sản xuất rau an toàn tập trung chuyên canh |
| 1.010848 | Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | Đặc thù |
| 238. | Hỗ trợ trồng rừng sản xuất bằng cây giống nuôi cấy mô |
| 1.010849 | Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | Đặc thù |
| 239. | Hỗ trợ thâm canh rừng trồng luồng, nứa, vầu |
| 1.010851 | Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | Đặc thù |
| 240. | Hỗ trợ cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững |
| 1.010852 | Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | Đặc thù |
| 241. | Hỗ trợ ứng dụng công nghệ vật liệu mới trong đóng mới hầm bảo quản sản phẩm khai thác thủy sản cho các tàu cá đánh bắt, hậu cần đánh bắt vùng khơi |
| 1.010854 | Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | Đặc thù |
| 242. | Hỗ trợ chi phí mua cây giống cây ăn quả |
| 1.010855 | Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | Đặc thù |
| 243. | Hỗ trợ khi ngừng hoạt động hoặc di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
| 1.010856 | Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | Đặc thù |
| 244. | Hỗ trợ mua thiết bị giám sát hành trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
| 1.010857 | Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | Đặc thù |
| 245. | Hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và thuê quyền sử dụng đất để thực hiện dự án sản xuất nông nghiệp quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao hoặc theo hướng công nghệ cao |
| 3.000234 | Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | Đặc thù |
| 246. | Hỗ trợ chi phí chuyển đổi cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây gai xanh |
| 1.010858 | Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 | Đặc thù |
| 247. | Hỗ trợ chi phí mua giống cây gai xanh |
| 1.010859 | Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 | Đặc thù |
| 248. | Hỗ trợ chi phí mua máy tước vỏ cây gai xanh |
| 1.010861 | Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 | Đặc thù |
43 |
| Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
| 249. | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
| 1.011467 | Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 | Đặc thù |
| 250. | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025. |
| 1.011468 | Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 | Đặc thù |
| 251. | Hỗ trợ quảng bá, tuyên truyền, xây dựng thương hiệu; chi phí thiết kế, mua bao bì, nhãn mác hàng hóa cho các sản phầm OCOP |
| 3.000232 | Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 |
|
| 252. | Hỗ trợ cho sản phẩm đạt chuẩn OCOP |
| 3.000233 | Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 |
|
44 |
| Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
|
|
|
| 253. | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
| 1.011441.000.00.00.H56 | Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 |
|
| 254. | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
| 1.011442.000.00.00.H56 | Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 |
|
| 255. | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
| 1.011443.000.00.00.H56 | Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 |
|
| 256. | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đẩm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
| 1.011444.000.00.00.H56 | Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 |
|
| 257. | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
| 1.011445.000.00.00.H56 | Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 |
|