Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Mức độ | Lĩnh vực | Tải về |
1 | 2.001907 | Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | 2 | Phòng chống tham nhũng | |
2 | 1.001971 | Thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương | 2 | Chính sách | |
3 | 1.005387 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | 2 | Chính sách | |
4 | 1.002056 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước | 2 | Chính sách | |
5 | 1.001995 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | 2 | Chính sách | |
6 | 1.001852 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg) | 2 | Chính sách | |
7 | 2.001084 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp Giấy chứng nhận đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | 2 | Chính sách | |
8 | 1.002780 | Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp Giấy chứng nhận đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ | 2 | Chính sách | |
9 | 2.001621 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 2 | Thủy lợi | |
10 | 1.008004 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 2 | Trồng trọt | |
11 | 1.001109 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 2 | Tôn giáo | |
12 | 1.000489 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | 2 | Bảo trợ xã hội | |
13 | 1.000506 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 2 | Bảo trợ xã hội | |
14 | 1.001310 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | 2 | Bảo trợ xã hội | |
15 | 2.000355 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 2 | Bảo trợ xã hội | |
16 | 1.000674 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 2 | Bảo trợ xã hội | |
17 | 2.000286 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 2 | Bảo trợ xã hội | |
18 | 1.007290 | Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý) | 2 | Bảo trợ xã hội | |
19 | 2.000751 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 2 | Bảo trợ xã hội | |
20 | 1.001653 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 2 | Bảo trợ xã hội | |
21 | 1.001699 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 2 | Bảo trợ xã hội | |
22 | 2.000602 | Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | 2 | Bảo trợ xã hội | |
23 | 2.000744 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | 2 | Bảo trợ xã hội | |
24 | 1.001731 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | 2 | Bảo trợ xã hội | |
25 | 1.001739 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 2 | Bảo trợ xã hội |